• Điền hồ sơ
  • Thủ tục visa
  • Cuộc sống ở Nhật
    • Nuôi dạy con ở Nhật
  • Góc học tập
    • Học tiếng Nhật
    • Học tiếng Trung
    • Học tiếng Hàn

Bài viết được quan tâm

Sinh con tại Nhật | Phần 2: Những thủ tục cần làm sau khi sinh con

Gia hạn visa cho con ở Nhật

Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật

Những trợ cấp khi sinh con tại Nhật

Làm thêm ở Nhật| Thu nhập bao nhiêu thì bị tách thuế?

Bài viết mới

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu ただ〜のみ

Thủ tục khai sinh cho con tại đại sứ quán Việt Nam ở Tokyo

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜そばから

Gặp gỡ Yến Đào- người truyền cảm hứng

Trắc nghiệm Kanji N1 phần 4

Từ khóa phổ biến

  • học ngoại ngữ
  • học tiếng Nhật
  • JLPT
  • N1
  • ngữ pháp N1
  • cuộc sống ở Nhật
  • thủ tục visa
  • tiết kiệm
  • học tiếng Trung
  • ngữ pháp
  • sinh con tại Nhật
  • nuôi dạy con
  • từ vựng N1
  • đổi visa
  • luyện thi N1
  • đề thi N1
  • điền hồ sơ
  • đầu tư
  • chi tiêu hiệu quả
  • vĩnh trú
  • kanji
  • phó từ
  • hộ chiếu
  • học tập
  • visa lao động
  • học lái xe
  • ô tô
  • Montessori
  • nhân lực chất lượng cao
  • visa gia đình
  • review sách
  • dokkai
  • đại sứ quán
  • quản lý tài chính
  • hiệu suất công việc
  • thủ tục nhập cảnh
  • làm việc ở Nhật
  • học tiếng Anh
  • visa tokutei katsudo
  • sống tích cực
  • sách hay
  • sống tối giản
  • tư duy tích cực
  • my number
  • e tax
  • 国税
  • 納税証明書
  • その3
  • công việc
  • năng lượng tích cực

Ngữ pháp tiếng Trung | Bài 6: Mẫu câu có “有” thể hiện sở hữu

Chủ nhật, 06/03/2022 - 11:50 Học tiếng Trung học ngoại ngữ, học tiếng Trung, ngữ pháp

Tiếp theo chuỗi bài Ngữ pháp tiếng Trung, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một mẫu câu cơ bản khác, mẫu câu có “有” thể hiện sở hữu.

  1. Dạng khẳng định

    有 là động từ thể hiện sở hữu, dịch sang tiếng Việt là “có”. Trật từ tự của mẫu câu có “有” thực chất giống với mẫu câu có vị ngữ động từ mà chúng ta đã học ở bài trước.

    Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ

    Ví dụ:

    Chủ ngữ 有 Tân ngữ Nghĩa
    他 有 汉语课本 Anh ấy có sách tiếng Trung
    tā yǒu hànyǔ kèběn  
    我 有 男朋友 Tôi có bạn trai
    wǒ yǒu nán péngyǒu  

    Tương tự, 有 là động từ nên các trợ từ như “也”, “都” sẽ đứng trước 有.

    我也有汉语课本. Tôi cũng có sách tiếng Trung.
    Wǒ yěyǒu hànyǔ kèběn.

    她们都有时间. Các bạn ấy đều có thời gian.
    Tāmen dōu yǒu shíjiān

  2. Dạng phủ định

    Điều cần chú ý ở đây là dạng phủ định của mẫu câu có 有. Khác với mẫu câu vị ngữ động từ thông thường, dạng phủ định của 有 là 没有 (méiyǒu).

    Chủ ngữ + 没有 + Tân ngữ

    Ví dụ:

    Chủ ngữ 没有 Tân ngữ Nghĩa
    他 没有 电脑 Anh ấy không có máy tính
    tā méiyǒu diànnǎo  
    我 没有 词典 Tôi không có từ điển
    wǒ méiyǒu cídiǎn  
  3. Câu nghi vấn

    Tương tự câu có vị ngữ là động từ, ở câu có 有 chúng ta cũng thêm 吗 vào cuối câu để tạo thành câu hỏi, nếu là văn viết thì thêm dấu ? vào cuối câu, nếu là văn nói thì nhớ lên giọng ở cuối câu.

    Ví dụ:

    你有电脑吗? Bạn có máy tính không?
    Nǐ yǒu diànnǎo ma?

    Ngoài ra, chúng ta còn có thể sử dụng mẫu câu Chủ ngữ + 有没有 + Tân ngữ?.

    Ví dụ:

    你有没有电脑? Bạn có máy tính không?
    Nǐ yǒu méiyǒu diànnǎo?

    Hoặc Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ + 没有?

    Ví dụ:

    你有电脑没有? Bạn có máy tính không?
    Nǐ yǒu diànnǎo méiyǒu?


Bài trước: Mẫu câu có “有” thể hiện sở hữuBài sau: Ngữ pháp tiếng Trung | Bài 7: Lượng từ

Chuyện nhà Kem

Nơi chia sẻ những câu chuyện, kinh nghiệm mà gia đình Kem đã trải qua tại Nhật Bản với hi vọng đem đến những thông tin hữu ích cho mọi người.

Liên hệ góp ý

Các bạn có thể gửi câu hỏi, yêu cầu hay những ý kiến đóng góp cho mình thông qua địa chỉ liên hệ dưới đây:

Email: [email protected]

Facebook: chuyennhakem

Kết nối với nhà Kem

© Copyright Chuyện nhà Kem. All Rights Reserved