Giống như nhiều thứ tiếng khác, tiếng Trung cũng có các từ được dùng để thể hiện số lượng của đồ vật, được gọi là lượng từ. Các danh từ riêng như tên người, tên quốc gia… thì không cần lượng từ, nhưng các danh từ khác thì đều cần phải có lượng từ đi kèm.
Cấu trúc
Số + Lượng từ + Danh từ
Ví dụ:
一 个 人 (Một người)
两 本 书 (Hai quyển sách)
Phân loại lượng từ
-
Danh lượng từ
Danh lượng từ biểu thị số lượng của người và vật.
Ví dụ:
-
他有一台电脑。Anh ấy có 1 chiếc máy tính.
Tā yǒu yìtái diànnǎo. -
我有一只猫。Tôi có một con mèo.
Wǒ yǒu yì zhī māo.
-
-
Động lượng từ
Dùng để chỉ số lần thực hiện hành vi, động tác.
Ví dụ:
-
我出去一趟。Tôi đi ra ngoài (một lần) cái.
wǒ chūqù yítàng. -
请你再说一遍。Xin anh nói lại lần nữa.
qǐng nǐ zàishuō yíbiàn.
-
Một số lượng từ thường dùng
Trong tiếng Trung có đến hơn 500 lượng từ, và mỗi danh từ trong tiếng Trung lại di kèm với lượng từ riêng, nên chúng ta chỉ có cách nhớ từng lượng từ một.
Dưới đây là một số lượng từ hay dùng trong sinh hoạt hàng ngày.
Lượng từ | Phiên âm | Dùng với |
---|---|---|
个 | gè | lượng từ phổ biển nhất, thường dùng cho những danh từ không có lượng từ đặc biệt đi kèm |
把 | bă | các đồ vật có tay cầm: ghế, ô, dao, bàn chải… |
包 | bāo | túi đựng các đồ vật, bao thuốc lá |
杯 | bēi | đếm cốc, chén của đồ uống như: trà, cà phê |
本 | bĕn | sách, tạp chí |
部 | bù | bộ phim |
封 | fēng | thư từ |
件 | jiàn | quần áo, hành lý |
斤 | jīn | cân (đơn vị dùng ở Trung Quốc, tương đương với 0.5kg) |
口 | kŏu | thành viên gia đình, hộ gia đình |
块 | kuài | các vật khác đi thành từng miếng, khúc: xà phòng, mảnh đất |
辆 | liàng | lượng từ dùng cho xe cộ: xe hơi, xe mô tô, xe đạp |
瓶 | píng | chai, lọ |
双 | shuāng | các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi: đôi giày, đôi tay |
台 | tái | máy tính, tivi, radio, các máy móc khác |
条 | tiáo | các vật thể dài, uốn khúc: đường phố, sông suối |
头 | tóu | gia súc: bò, cừu |
张 | zhāng | các vật thể phẳng, mỏng: bàn, giường, bản đồ, bức tranh |
只 | zhī | động vật: hổ, mèo |
支 | zhī | các vật thể có cán dài: bút chì, thuốc lá |
名 | míng | người (một cách nói trang trọng) |
本 | běn | sách, quyển vở |
朵 | duǒ | đóa hoa, đám mây |
束 | shù | bó hoa, bó củi |
碗 | wǎn | bát cơm, bát mì |
Luyện tập
Các bạn thử làm một số câu trắc nghiệm về lượng từ xem sao nhé.