Mẫu câu 〜術(すべ)がない
Diễn giải
〜する方法がない / 〜することができない
Ý nghĩa
Không có cách để làm…
「術(すべ)」ở đây tức là 「方法」.
Cấu trúc
V(辞書形)+ 術がない
※「成す術がない」là quán dụng ngữ.
Ví dụ
-
試せることは全て試したし、もうこれ以上
成す術がない
。
Tôi đã thử hết cách có thể làm rồi, không còn cách nào khác nữa. -
言いたいことはたくさんあるが、それを上手く
伝える術がない
。
Tôi có rất nhiều điều muốn nói, nhưng không có cách nào để truyền đạt cả. -
電話番号もメールアドレスもわからないので、
連絡する術がない
。
Vì không có cả số điện thoại lẫn email nên không có cách nào để liên lạc. -
相手チームに勝つための手段を色々と考えたが、もう他に
術がない
。
Chúng tôi đã nghĩ đủ cách để dành chiến thắng rồi, không còn cách nào khác nữa.