Mẫu câu 〜すら
Diễn giải
= 〜も / 〜さえ
Ý nghĩa
Ngay cả/ đến nỗi mà
Cấu trúc
N + すら
Lưu ý
①Cấu trúc 「〜すら」 giống nghĩa với 「〜さえ」, nhưng 「〜すら」hay dùng trong văn viết nhiều hơn.
②Thường sử dụng với những điều không tốt.
③Thể hiện sự ngạc nhiên.
Ví dụ
-
喉が痛くて、
水すら
飲めない。
Tôi bị đau họng, đến nỗi không uống được nước. -
日本に来て1年になろうとしているのに、日本語で
簡単な会話すら
できない人もいる。
Có nhiều người dù đã đến Nhật gần 1 năm nhưng ngay cả hội thoại đơn giản cũng không nói được. -
方向音痴のため、
友達の家すら
覚えられない。
Tôi bị mù đường, ngay cả nhà của bạn bè cũng không nhớ.