• Điền hồ sơ
  • Thủ tục visa
  • Cuộc sống ở Nhật
    • Nuôi dạy con ở Nhật
  • Góc học tập
    • Học tiếng Nhật
    • Học tiếng Trung
    • Học tiếng Hàn

Bài viết được quan tâm

Sinh con tại Nhật | Phần 2: Những thủ tục cần làm sau khi sinh con

Gia hạn visa cho con ở Nhật

Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật

Những trợ cấp khi sinh con tại Nhật

Làm thêm ở Nhật| Thu nhập bao nhiêu thì bị tách thuế?

Bài viết mới

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu ただ〜のみ

Thủ tục khai sinh cho con tại đại sứ quán Việt Nam ở Tokyo

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜そばから

Gặp gỡ Yến Đào- người truyền cảm hứng

Trắc nghiệm Kanji N1 phần 4

Từ khóa phổ biến

  • học ngoại ngữ
  • học tiếng Nhật
  • JLPT
  • N1
  • ngữ pháp N1
  • cuộc sống ở Nhật
  • thủ tục visa
  • tiết kiệm
  • học tiếng Trung
  • ngữ pháp
  • sinh con tại Nhật
  • nuôi dạy con
  • từ vựng N1
  • đổi visa
  • luyện thi N1
  • đề thi N1
  • điền hồ sơ
  • đầu tư
  • chi tiêu hiệu quả
  • vĩnh trú
  • kanji
  • phó từ
  • hộ chiếu
  • học tập
  • visa lao động
  • học lái xe
  • ô tô
  • Montessori
  • nhân lực chất lượng cao
  • visa gia đình
  • review sách
  • dokkai
  • đại sứ quán
  • quản lý tài chính
  • hiệu suất công việc
  • thủ tục nhập cảnh
  • làm việc ở Nhật
  • học tiếng Anh
  • visa tokutei katsudo
  • sống tích cực
  • sách hay
  • sống tối giản
  • tư duy tích cực
  • my number
  • e tax
  • 国税
  • 納税証明書
  • その3
  • công việc
  • năng lượng tích cực

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜ずにはおかない/〜ではおかない

Thứ bảy, 07/01/2023 - 10:05 Học tiếng Nhật học ngoại ngữ, học tiếng Nhật, ngữ pháp N1, N1, JLPT

Mẫu câu 〜ずにはおかない/〜ではおかない

Diễn giải

①必ず〜する (強い決意を表す)。動作を表す動詞につき、話者の強い意志を表します。

②自然のその感情や行動が引き起こされる。

Ý nghĩa

① Nhất định sẽ…/ nhất định phải…/không làm không được (thể hiện quyết tâm của người nói)

② Thể nào cũng…/ kiểu gì cũng… (vì một lý do nào đó mà chắc chắn sẽ dẫn đến cảm xúc hoặc hành động tự nhiên của người khác)

Cấu trúc

V(ナイ形)+ ずにはおかない
V(ナイ形)+ ではおかない

※「する」➡️「せずにはおかない」

Ví dụ

① Nhất định sẽ…/ nhất định phải…/không làm không được (thể hiện quyết tâm của người nói)

  • 彼女はいつも遅れてくる…今日こそ謝らせないではおかないわ。
    Cô ấy lúc nào cũng đến muộn. Hôm nay nhất định phải bắt cô ấy xin lỗi mới được.

  • やられたらやり返せずにはおかない。
    Nếu bị chơi xấu thì tôi nhất định sẽ trả đũa.

② Thể nào cũng…/ kiểu gì cũng (vì một lý do nào đó mà chắc chắn sẽ dẫn đến cảm xúc hoặc hành động tự nhiên của người khác)

  • 日本の紅葉は感動させずにはおかない美しさです。
    Lá đỏ ở Nhật Bản thật sự là cảnh đẹp khiến con người rung động.

  • 景気は一向に回復しないので、このままだと国民に不信感を与えずにはおかないだろう。
    Nền kinh tế mãi không phục hồi, cứ thế này thì thể nào cũng khiến người dân mất lòng tin thôi.

  • 彼は新人なのに偉そうなので、みんなを怒らせずにはおかないだろう。
    Anh ta là nhân viên mới mà cứ ra vẻ, kiểu gì cũng làm mọi người tức giận cho mà xem.

Luyện tập

Tổng hợp ngữ pháp N1

Bài trước: Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜ずくめBài sau: Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜ずにはすまない / 〜ないではすまない

Chuyện nhà Kem

Nơi chia sẻ những câu chuyện, kinh nghiệm mà gia đình Kem đã trải qua tại Nhật Bản với hi vọng đem đến những thông tin hữu ích cho mọi người.

Liên hệ góp ý

Các bạn có thể gửi câu hỏi, yêu cầu hay những ý kiến đóng góp cho mình thông qua địa chỉ liên hệ dưới đây:

Email: [email protected]

Facebook: chuyennhakem

Kết nối với nhà Kem

© Copyright Chuyện nhà Kem. All Rights Reserved