Tổng hợp một số phó từ liên quan đến thời gian, tần suất.
即座に(そくざに)
- Diễn giải: その場ですぐに
- Dịch nghĩa: ngay lập tức làm điều gì đó ngay tại chỗ
- Ví dụ: 彼は難しい時間も即座に解いてしまった。
即刻(そっこく)
- Diễn giải: 少しの遅れも許さず
- Dịch nghĩa: ngay lập tức (không thể chờ đợi thêm)
- Ví dụ: そんなことをするやつは、即刻首にしろ。
すかさず
- Diễn giải: 機会を逃さず、すぐに
- Dịch nghĩa: không bỏ lỡ cơ hội mà làm ngay lập tức
- Ví dụ: 席が空いていたので、すかさず座った。
とっさに
- Diễn giải: 反射的にすぐに
- Dịch nghĩa: ngay lập tức làm theo phản xạ
- Ví dụ: 石が落ちてきたので、とっさに頭をかばった。
急遽(きゅうきょ)
- Diễn giải: 予定を変えて急に
- Dịch nghĩa: gấp gáp thay đổi dự định
- Ví dụ: けがで急きょ帰国することになった。
先ごろ
- Diễn giải: この間
- Dịch nghĩa: mới đây
- Ví dụ: 先ごろ、中国の首相が日本を訪問した。
先だって
- Diễn giải: 先日
- Dịch nghĩa: hôm trước
- Ví dụ: 先だっては、どうもお世話になりました。
前もって
- Diễn giải: 準備のために、前に
- Dịch nghĩa: làm trước, chuẩn bị sẵn
- Ví dụ: 前もって、レストランの予約をしておいた。
かねて
- Diễn giải: 以前に
- Dịch nghĩa: trước đó
- Ví dụ: かねてお申し込みの商品が入荷しました。
とっくに
- Diễn giải: はるか前に
- Dịch nghĩa: từ lâu rồi
- Ví dụ: その店はとっくに閉まっていた。
ひところ
- Diễn giải: 過去のある時期
- Dịch nghĩa: một thời kỳ trong quá khứ
- Ví dụ: その歌手はひところとても人気があった。
追って(おって)
- Diễn giải: すぐ後で
- Dịch nghĩa: ngay sau đây
- Ví dụ: 試験日程については追ってお知らせします。
ぼつぼつ
- Diễn giải: そろそろ
- Dịch nghĩa: sắp sửa, chuẩn bị
- Ví dụ: ぼつぼつ飲み始めましょうか。
じき(に)
- Diễn giải: 間もなく
- Dịch nghĩa: rất nhanh
- Ví dụ: ただの風邪ですから、じきに治りますよ。
目下(もっか)
- Diễn giải: 現在
- Dịch nghĩa: hiện tại
- Ví dụ: 田中さんは目下試験勉強に取り組んでいる。
かねがね
- Diễn giải: 以前からずっと
- Dịch nghĩa: từ trước đây đã luôn…
- Ví dụ: かねがねお会いしたいと思っておりました。
しばし
- Diễn giải: 少しの間
- Dịch nghĩa: trong chốc lát
- Ví dụ: その話を聞いて、彼はしばし言葉を失った。
長らく(ながらく)
- Diễn giải: 長い間
- Dịch nghĩa: trong thời gian dài
- Ví dụ: 大変長らくお待たせ致しました。
年中・年がら年中(ねんじゅう・ねんがらねんじゅう)
- Diễn giải: いつでも
- Dịch nghĩa: lúc nào cũng
- Ví dụ: あの兄弟は、年中けんかしている。
始終(しじゅう)
- Diễn giải: 切れ目なく、ずっと
- Dịch nghĩa: liên tục, không ngừng nghỉ
- Ví dụ: 彼女は始終人のうわさ話ばかりしている。
四六時中(しろくじちゅう)
- Diễn giải: 多すぎるほど、ずっと
- Dịch nghĩa: lúc nào cũng… một cách quá mức
- Ví dụ: 社長は四六時中起こってばかりいる。
再三・再三再四(さいさん・さいさんさいし)
- Diễn giải: 何度も
- Dịch nghĩa: nhiều lần
- Ví dụ: 再三注意したのに、また同じ失敗をした。
ちょくちょく・ちょいちょい
- Diễn giải: たびたび
- Dịch nghĩa: thường xuyên
- Ví dụ: 彼はちょいちょいその店に来ていた。