• Điền hồ sơ
  • Thủ tục visa
  • Cuộc sống ở Nhật
    • Nuôi dạy con ở Nhật
  • Góc học tập
    • Học tiếng Nhật
    • Học tiếng Trung
    • Học tiếng Hàn

Bài viết được quan tâm

Sinh con tại Nhật | Phần 2: Những thủ tục cần làm sau khi sinh con

Gia hạn visa cho con ở Nhật

Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật

Những trợ cấp khi sinh con tại Nhật

Làm thêm ở Nhật| Thu nhập bao nhiêu thì bị tách thuế?

Bài viết mới

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu ただ〜のみ

Thủ tục khai sinh cho con tại đại sứ quán Việt Nam ở Tokyo

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜そばから

Gặp gỡ Yến Đào- người truyền cảm hứng

Trắc nghiệm Kanji N1 phần 4

Từ khóa phổ biến

  • học ngoại ngữ
  • học tiếng Nhật
  • JLPT
  • N1
  • ngữ pháp N1
  • cuộc sống ở Nhật
  • thủ tục visa
  • tiết kiệm
  • học tiếng Trung
  • ngữ pháp
  • sinh con tại Nhật
  • nuôi dạy con
  • từ vựng N1
  • đổi visa
  • luyện thi N1
  • đề thi N1
  • điền hồ sơ
  • đầu tư
  • chi tiêu hiệu quả
  • vĩnh trú
  • kanji
  • phó từ
  • hộ chiếu
  • học tập
  • visa lao động
  • học lái xe
  • ô tô
  • Montessori
  • nhân lực chất lượng cao
  • visa gia đình
  • review sách
  • dokkai
  • đại sứ quán
  • quản lý tài chính
  • hiệu suất công việc
  • thủ tục nhập cảnh
  • làm việc ở Nhật
  • học tiếng Anh
  • visa tokutei katsudo
  • sống tích cực
  • sách hay
  • sống tối giản
  • tư duy tích cực
  • my number
  • e tax
  • 国税
  • 納税証明書
  • その3
  • công việc
  • năng lượng tích cực

Từ vựng N1| Phó từ chỉ mức độ

Thứ bảy, 10/12/2022 - 09:45 Học tiếng Nhật học ngoại ngữ, học tiếng Nhật, từ vựng N1, phó từ, N1, JLPT

Tổng hợp một số phó từ chỉ mức độ cần nhớ.

はなはだ
  • Diễn giải: 非常に(主によくないことに使う)
  • Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (thường dùng cho các việc xấu)
  • Ví dụ: 彼が来ないとは、はなはだ残念だ。Thật là tiếc vì anh ấy không đến.
すこぶる
  • Diễn giải: 非常に(主にいいこにに使う)
  • Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (thường dùng cho việc tốt)
  • Ví dụ: よく寝たせいか、すこぶる体調がいい。Không biết có phải do ngủ được hay không mà tôi thấy người rất khỏe.
至って(いたって)
  • Diễn giải: 普通の水準を超えて
  • Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (vượt quá tiêu chuẩn thông thường)
  • Ví dụ: この機会の操作は至って簡単だ。Thao tác cái máy này cực kỳ đơn giản.
ごく
  • Diễn giải: 非常に(小ささやすこくさを強調)
  • Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (nhấn mạnh số lượng ít)
  • Ví dụ: この会議の欠席者は、ごくわずかだった。Số người vắng mặt ở buổi họp rất ít.
やけに
  • Diễn giải: 普通ではなく
  • Dịch nghĩa: rất (một cách không bình thường)
  • Ví dụ: やけにご機嫌だね。何かあったの? Tâm trạng của cậu tốt quá nhỉ. Có chuyện vui gì thế?
いやに
  • Diễn giải: 変なくらい、とても
  • Dịch nghĩa: rất (đến mức kỳ lạ)
  • Ví dụ: いつも厳しい妻が、今日はいやに優しい。Vợ tôi lúc nào cũng nghiêm khắc, vậy mà hôm nay lại dịu dàng đến lạ.
むやみに
  • Diễn giải: 考えずに/理由なく、とても
  • Dịch nghĩa: một cách tùy tiện, thiếu suy nghĩ
  • Ví dụ: この木にはむやみに水をあげないほうがいい。Không nên tùy tiện tưới nước cho cái cây này.
やたら(に/と)
  • Diễn giải: 制限なく
  • Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (một cách không có giới hạn)
  • Ví dụ: 今日は、やたらと喉が渇く。Hôm nay tôi khát nước cùng cực.
うんと
  • Diễn giải: とてもたくさん
  • Dịch nghĩa: rất nhiều
  • Ví dụ: いたずらをして、先生にうんと叱られた。Do bày trò nghịch ngợm nên tôi đã bị thầy mắng rất ghê.
むちゃくちゃ
  • Diễn giải: 異常なぐらい
  • Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (đến mức độ không bình thường)
  • Ví dụ: 山田の声はむちゃくちゃ大きいんだよ。Giọng của Yamada rất to (đến mức không bình thường).
ことに
  • Diễn giải: 特に
  • Dịch nghĩa: đặc biệt
  • Ví dụ: 今年の夏はことに暑い。Mùa hè năm nay đặc biệt nóng.
ことのほか
  • Diễn giải: 予想・いつもと違って
  • Dịch nghĩa: khác với suy đoán, khác với bình thường
  • Ví dụ: 今日は、仕事がことのほか早く終わった。Hôm nay công việc xong sớm hơn mọi ngày.
ひときわ
  • Diễn giải: ほかよりも目立って
  • Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (nổi bật so với những cái khác)
  • Ví dụ: その星は空でひときわ明るく輝いていた。Ngôi sao kia sáng lấp lánh trên bầu trời (nổi bật hẳn so với những ngôi sao khác).
とりわけ
  • Diễn giải: 同類の中でも特に
  • Dịch nghĩa: đặc biệt (so sánh với những cái khác trong cùng nhóm)
  • Ví dụ: 彼は、理系で、とりわけ数学がよくできる。Trong các môn khoa học tự nhiên, anh ấy đặc biệt giỏi môn toán.
とびきり
  • Diễn giải: ほかと比べられないほど、最高に
  • Dịch nghĩa: vượt trội, thượng đẳng (đến mức không so sánh được)
  • Ví dụ: とびきり上等の赤ワインを飲んだ。Tôi đã uống loại rượu vang đỏ cực cao cấp.
格別(に)
  • Diễn giải: ほかの場合と非常に違って
  • Dịch nghĩa: đặc biệt (đặc biệt hơn so với những trường hợp khác)
  • Ví dụ: 暑い日に飲むビールは、格別うまい。Ngày nóng bức mà uống bia thì thấy đặc biệt ngon (so với những ngày không nóng)
断然
  • Diễn giải: 他と比べて、絶対に
  • Dịch nghĩa: tuyệt đối, nhất (khi so với những cái khác)
  • Ví dụ: 肉を買うなら、あの店の方が断然安いよ。Nếu mua thịt thì cái cửa hàng kia là rẻ nhất.
やや
  • Diễn giải: 少し
  • Dịch nghĩa: một chút, hơi
  • Ví dụ: 経済対策により、景気はやや上向いた。Nhờ có chính sách kinh tế mà tình hình kinh tế đã cải thiện một chút.
幾分
  • Diễn giải: はっきりしないが、少し
  • Dịch nghĩa: một chút, hơi (không rõ ràng lắm)
  • Ví dụ: 薬を飲んだので、幾分楽になった。Tôi đã uống thuốc nên cảm thấy cơ thể đã khá hơn chút.
いささか
  • Diễn giải: 少し(主に良くない事に使う)
  • Dịch nghĩa: một chút, hơi (thường dùng cho việc xấu)
  • Ví dụ: 会議が長引いて、いささか疲れた。Cuộc họp kéo dài nên tôi thấy hơi mệt.
Luyện tập

Bài sau: Từ vựng N1| Phó từ liên quan đến thời gian, tần suất

Chuyện nhà Kem

Nơi chia sẻ những câu chuyện, kinh nghiệm mà gia đình Kem đã trải qua tại Nhật Bản với hi vọng đem đến những thông tin hữu ích cho mọi người.

Liên hệ góp ý

Các bạn có thể gửi câu hỏi, yêu cầu hay những ý kiến đóng góp cho mình thông qua địa chỉ liên hệ dưới đây:

Email: [email protected]

Facebook: chuyennhakem

Kết nối với nhà Kem

© Copyright Chuyện nhà Kem. All Rights Reserved