Tổng hợp một số phó từ chỉ mức độ cần nhớ.
はなはだ
- Diễn giải: 非常に(主によくないことに使う)
- Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (thường dùng cho các việc xấu)
- Ví dụ: 彼が来ないとは、はなはだ残念だ。Thật là tiếc vì anh ấy không đến.
すこぶる
- Diễn giải: 非常に(主にいいこにに使う)
- Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (thường dùng cho việc tốt)
- Ví dụ: よく寝たせいか、すこぶる体調がいい。Không biết có phải do ngủ được hay không mà tôi thấy người rất khỏe.
至って(いたって)
- Diễn giải: 普通の水準を超えて
- Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (vượt quá tiêu chuẩn thông thường)
- Ví dụ: この機会の操作は至って簡単だ。Thao tác cái máy này cực kỳ đơn giản.
ごく
- Diễn giải: 非常に(小ささやすこくさを強調)
- Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (nhấn mạnh số lượng ít)
- Ví dụ: この会議の欠席者は、ごくわずかだった。Số người vắng mặt ở buổi họp rất ít.
やけに
- Diễn giải: 普通ではなく
- Dịch nghĩa: rất (một cách không bình thường)
- Ví dụ: やけにご機嫌だね。何かあったの? Tâm trạng của cậu tốt quá nhỉ. Có chuyện vui gì thế?
いやに
- Diễn giải: 変なくらい、とても
- Dịch nghĩa: rất (đến mức kỳ lạ)
- Ví dụ: いつも厳しい妻が、今日はいやに優しい。Vợ tôi lúc nào cũng nghiêm khắc, vậy mà hôm nay lại dịu dàng đến lạ.
むやみに
- Diễn giải: 考えずに/理由なく、とても
- Dịch nghĩa: một cách tùy tiện, thiếu suy nghĩ
- Ví dụ: この木にはむやみに水をあげないほうがいい。Không nên tùy tiện tưới nước cho cái cây này.
やたら(に/と)
- Diễn giải: 制限なく
- Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (một cách không có giới hạn)
- Ví dụ: 今日は、やたらと喉が渇く。Hôm nay tôi khát nước cùng cực.
うんと
- Diễn giải: とてもたくさん
- Dịch nghĩa: rất nhiều
- Ví dụ: いたずらをして、先生にうんと叱られた。Do bày trò nghịch ngợm nên tôi đã bị thầy mắng rất ghê.
むちゃくちゃ
- Diễn giải: 異常なぐらい
- Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (đến mức độ không bình thường)
- Ví dụ: 山田の声はむちゃくちゃ大きいんだよ。Giọng của Yamada rất to (đến mức không bình thường).
ことに
- Diễn giải: 特に
- Dịch nghĩa: đặc biệt
- Ví dụ: 今年の夏はことに暑い。Mùa hè năm nay đặc biệt nóng.
ことのほか
- Diễn giải: 予想・いつもと違って
- Dịch nghĩa: khác với suy đoán, khác với bình thường
- Ví dụ: 今日は、仕事がことのほか早く終わった。Hôm nay công việc xong sớm hơn mọi ngày.
ひときわ
- Diễn giải: ほかよりも目立って
- Dịch nghĩa: rất, cực kỳ (nổi bật so với những cái khác)
- Ví dụ: その星は空でひときわ明るく輝いていた。Ngôi sao kia sáng lấp lánh trên bầu trời (nổi bật hẳn so với những ngôi sao khác).
とりわけ
- Diễn giải: 同類の中でも特に
- Dịch nghĩa: đặc biệt (so sánh với những cái khác trong cùng nhóm)
- Ví dụ: 彼は、理系で、とりわけ数学がよくできる。Trong các môn khoa học tự nhiên, anh ấy đặc biệt giỏi môn toán.
とびきり
- Diễn giải: ほかと比べられないほど、最高に
- Dịch nghĩa: vượt trội, thượng đẳng (đến mức không so sánh được)
- Ví dụ: とびきり上等の赤ワインを飲んだ。Tôi đã uống loại rượu vang đỏ cực cao cấp.
格別(に)
- Diễn giải: ほかの場合と非常に違って
- Dịch nghĩa: đặc biệt (đặc biệt hơn so với những trường hợp khác)
- Ví dụ: 暑い日に飲むビールは、格別うまい。Ngày nóng bức mà uống bia thì thấy đặc biệt ngon (so với những ngày không nóng)
断然
- Diễn giải: 他と比べて、絶対に
- Dịch nghĩa: tuyệt đối, nhất (khi so với những cái khác)
- Ví dụ: 肉を買うなら、あの店の方が断然安いよ。Nếu mua thịt thì cái cửa hàng kia là rẻ nhất.
やや
- Diễn giải: 少し
- Dịch nghĩa: một chút, hơi
- Ví dụ: 経済対策により、景気はやや上向いた。Nhờ có chính sách kinh tế mà tình hình kinh tế đã cải thiện một chút.
幾分
- Diễn giải: はっきりしないが、少し
- Dịch nghĩa: một chút, hơi (không rõ ràng lắm)
- Ví dụ: 薬を飲んだので、幾分楽になった。Tôi đã uống thuốc nên cảm thấy cơ thể đã khá hơn chút.
いささか
- Diễn giải: 少し(主に良くない事に使う)
- Dịch nghĩa: một chút, hơi (thường dùng cho việc xấu)
- Ví dụ: 会議が長引いて、いささか疲れた。Cuộc họp kéo dài nên tôi thấy hơi mệt.