Mẫu câu 〜かれ〜かれ
Diễn giải
どのような状況下でも変わらないことを表します。
=〜でも〜でも、どちらの場合(ばあい)でも変わらない
Cấu trúc
い形容詞 + かれ + い形容詞 + かれ
Ý nghĩa
Dù… thì cũng …
Thường dùng với các quán dụng ngữ như「遅かれ早かれ」、「多かれ少なかれ」…
Ví dụ
-
がんばれば、遅かれ早かれ成果が現れるよ。
Chỉ cần cố gắng thì sớm muộn cũng đạt được thành quả. -
多かれ少なかれ、誰にだって夢がある。
Ai cũng có mơ ước dù ít hay nhiều. -
誰でも、多かれ少なかれ失敗したことがあると思うよ。
Tôi nghĩ là ai cũng đã từng gặp thất bại, dù ít hay nhiều. -
良かれ悪しかれ、結果を待つしかない。
Dù kết quả tốt hay xấu thì cũng chỉ còn cách chờ thôi.