Mẫu câu 〜きっての
Diễn giải
組織や地域、グループの中で最も優秀なものや、代表するものを言いたい時に使う。
=〜の中で一番の
Cấu trúc
N1[辞書形]+ きっての + N2
Ý nghĩa
Trong N1 thì…là N2 nhất.
Ví dụ
-
彼女はこのクラスきっての秀才だ。
Trong lớp này thì cô ấy là người ưu tú nhất. -
北海道は日本きっての人気観光地だ。
Hokkaido là địa điểm du lịch nổi tiếng nhất Nhật Bản. -
彼はグループきってのイケメンだ。
Trong nhóm này thì anh ấy là người đẹp trai nhất. -
彼女はこの学校きっての人気者だ。
Cô ấy là người nổi tiếng nhất trường này.