Mẫu câu 〜からある / 〜からする / 〜からの
Diễn giải
数を表す言葉について、その数が多いことを強調することを表します。
= 〜か、それ以上の
Cấu trúc
N +からする/ からある/ からの
Dịch nghĩa
Có tới trên…/ có hơn… (nhấn mạnh vào số lượng lớn)
Trong đó, N là danh từ chỉ số lượng, cụ thể:
N chỉ giá cả +からする
N chỉ khoảng cách, trọng lượng, chiều cao, độ rộng, độ lớn +からある
N chỉ số người +からの
Ví dụ
-
東京中心部の家賃は10万円からするのには驚いた。
Tôi rất ngạc nhiên vì giá thuê nhà ở trung tâm Tokyo tận hơn 100 nghìn yên. -
健康のために、毎日5キロからある距離を歩いています。
Để rèn luyện sức khỏe, mỗi ngày tôi đi bộ hơn 5km. -
連日の大雨で地盤が緩み、5トンからある岩が山から落ちてきた。
Mưa lớn kéo dài làm suy yếu địa chất, khiến cho tảng đá nặng khoảng 5 tấn rơi từ trên núi xuống. -
今日の試合に、3万人からの観客が集まっている。
Cuộc thi hôm nay thu hút những hơn 30 nghìn khán giả.