Mẫu câu が早いか
Diễn giải
ある動作をすると、それと同時に別の出来事が起こるという場合に使われます。
= 〜するとすぐに
Ý nghĩa
Vừa mới… thì ngay lập tức…
Lưu ý
- Không dùng cho các câu thể hiện ý chí, mệnh lệnh, phủ định, hay các câu chỉ hiện tượng tự nhiên.
- Không dùng trong văn viết.
- Chỉ dùng để nói về sự việc trong quá khứ.
- Chủ ngữ của 2 vế có thể khác nhau.
Cấu trúc
V(辞書形)+ が早いか
Ví dụ
-
電車のドアが開くが早いか、並んでいた人たちは中に乗り込んだ。
Cửa tàu vừa mở thì những người đang xếp hàng ngay lập tức len lên tàu. -
チャイムが鳴るが早いか学生は教室を飛び出した。
Chuông vừa reo thì học sinh đã lao ra khỏi lớp học. -
娘は家に帰るが早いか、カバンを投げて、すぐ外に遊びに行った。
Con gái tôi vừa về đến nhà thì đã vứt cặp sách lại và chạy ra ngoài chơi. -
お金を手にするが早いか、どこかへ遊びに行った。
Anh ta vừa mới cầm tiền xong đã đi đâu đó chơi luôn rồi.