• Điền hồ sơ
  • Thủ tục visa
  • Cuộc sống ở Nhật
    • Nuôi dạy con ở Nhật
  • Góc học tập
    • Học tiếng Nhật
    • Học tiếng Trung
    • Học tiếng Hàn

Bài viết được quan tâm

Sinh con tại Nhật | Phần 2: Những thủ tục cần làm sau khi sinh con

Gia hạn visa cho con ở Nhật

Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật

Những trợ cấp khi sinh con tại Nhật

Làm thêm ở Nhật| Thu nhập bao nhiêu thì bị tách thuế?

Bài viết mới

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu ただ〜のみ

Thủ tục khai sinh cho con tại đại sứ quán Việt Nam ở Tokyo

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜そばから

Gặp gỡ Yến Đào- người truyền cảm hứng

Trắc nghiệm Kanji N1 phần 4

Từ khóa phổ biến

  • học ngoại ngữ
  • học tiếng Nhật
  • JLPT
  • N1
  • ngữ pháp N1
  • cuộc sống ở Nhật
  • thủ tục visa
  • tiết kiệm
  • học tiếng Trung
  • ngữ pháp
  • sinh con tại Nhật
  • nuôi dạy con
  • từ vựng N1
  • đổi visa
  • luyện thi N1
  • đề thi N1
  • điền hồ sơ
  • đầu tư
  • chi tiêu hiệu quả
  • vĩnh trú
  • kanji
  • phó từ
  • hộ chiếu
  • học tập
  • visa lao động
  • học lái xe
  • ô tô
  • Montessori
  • nhân lực chất lượng cao
  • visa gia đình
  • review sách
  • dokkai
  • đại sứ quán
  • quản lý tài chính
  • hiệu suất công việc
  • thủ tục nhập cảnh
  • làm việc ở Nhật
  • học tiếng Anh
  • visa tokutei katsudo
  • sống tích cực
  • sách hay
  • sống tối giản
  • tư duy tích cực
  • my number
  • e tax
  • 国税
  • 納税証明書
  • その3
  • công việc
  • năng lượng tích cực

Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 3: Các quán dụng ngữ với 首

Thứ ba, 06/12/2022 - 12:00 Học tiếng Nhật học ngoại ngữ, học tiếng Nhật, ngữ pháp N1, N1, JLPT

Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ học về các quán dụng ngữ với 首.

首が回らない
  • Cách đọc: くびがまわらない
  • Diễn giải: 借金など、支払うべき金が多くてやりくりがつかない。
  • Dịch nghĩa: chỉ tình trạng nợ nần hoặc cần chi tiêu nhiều tiền nhưng không có khả năng
  • Ví dụ: 今月欲しい漫画が4巻も発売されて、首が回らないよ。
首にする
  • Cách đọc: くびにする
  • Diễn giải: 解雇すること。
  • Dịch nghĩa: đuổi việc
  • Ví dụ: 営業部長が営業不振の責任を問われ、首にされてしまうようだ。
首になる
  • Cách đọc: くびになる
  • Diễn giải: 職をやめさせられる。 解雇される。
  • Dịch nghĩa: bị đuổi việc
  • Ví dụ: 会社のお金を横領して首になった。
首を長くする
  • Cách đọc: くびをながくする
  • Diễn giải: 期待して待ち焦がれる。
  • Dịch nghĩa: ngóng trông điều gì đó
  • Ví dụ: 子供が父親の帰りを日々楽しみに、首を長くして待っていた。
首を捻る
  • Cách đọc: くびをひねる
  • Diễn giải: 理解できずに考えこむ。また、疑わしく思ったり不賛成の意を示したりする。
  • Dịch nghĩa: vắt óc suy nghĩ/ không tán thành, đồng ý
  • Ví dụ: 先生の出した難問にクラスメイト全員が首を捻っている。
首を突っ込む
  • Cách đọc: くびをつっこむ
  • Diễn giải: 関心や興味をもって、その事に関係をもつ。また、ある事に深入りする。
  • Dịch nghĩa: chĩa mũi vào/ bắt đầu một việc mà mình quan tâm
  • Ví dụ: 彼はまた面倒ごとに首を突っ込んでいるらしい。
首を傾げる
  • Cách đọc: くびをかしげる
  • Diễn giải: ふしぎに思ったり、疑わしく思ったりするときの動作をいう。
  • Dịch nghĩa: hành động nghiêng đầu thể hiện sự nghi ngờ, khó hiểu
  • Ví dụ: 遅刻してきた原因を問いただしてみたが、首を傾げたくなるような理由ばかりだった。
首を挿げ替える
  • Cách đọc: くびをすげかえる
  • Diễn giải: 重要な役職に就いている人を入れ替える。
  • Dịch nghĩa: thay thế chức vụ quan trọng
  • Ví dụ: 大臣の首を挿げ替えて、国民の信頼を回復しようとした。
首を賭ける
  • Cách đọc: くびをかける
  • Diễn giải: 命がけで物事を行う。また、職を失う覚悟で事にあたる。
  • Dịch nghĩa: đánh cược cả tính mạng/công việc để…
  • Ví dụ: 首を賭けるつもりでやりますので、どうか、この企画にを私に任せてください。
Luyện tập

Bài trước: Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 2: Các quán dụng ngữ có 口 Bài sau: Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 4: Các quán dụng ngữ với 腹

Chuyện nhà Kem

Nơi chia sẻ những câu chuyện, kinh nghiệm mà gia đình Kem đã trải qua tại Nhật Bản với hi vọng đem đến những thông tin hữu ích cho mọi người.

Liên hệ góp ý

Các bạn có thể gửi câu hỏi, yêu cầu hay những ý kiến đóng góp cho mình thông qua địa chỉ liên hệ dưới đây:

Email: [email protected]

Facebook: chuyennhakem

Kết nối với nhà Kem

© Copyright Chuyện nhà Kem. All Rights Reserved