• Điền hồ sơ
  • Thủ tục visa
  • Cuộc sống ở Nhật
    • Nuôi dạy con ở Nhật
  • Góc học tập
    • Học tiếng Nhật
    • Học tiếng Trung
    • Học tiếng Hàn

Bài viết được quan tâm

Sinh con tại Nhật | Phần 2: Những thủ tục cần làm sau khi sinh con

Gia hạn visa cho con ở Nhật

Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật

Những trợ cấp khi sinh con tại Nhật

Làm thêm ở Nhật| Thu nhập bao nhiêu thì bị tách thuế?

Bài viết mới

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu ただ〜のみ

Thủ tục khai sinh cho con tại đại sứ quán Việt Nam ở Tokyo

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜そばから

Gặp gỡ Yến Đào- người truyền cảm hứng

Trắc nghiệm Kanji N1 phần 4

Từ khóa phổ biến

  • học ngoại ngữ
  • học tiếng Nhật
  • JLPT
  • N1
  • ngữ pháp N1
  • cuộc sống ở Nhật
  • thủ tục visa
  • tiết kiệm
  • học tiếng Trung
  • ngữ pháp
  • sinh con tại Nhật
  • nuôi dạy con
  • từ vựng N1
  • đổi visa
  • luyện thi N1
  • đề thi N1
  • điền hồ sơ
  • đầu tư
  • chi tiêu hiệu quả
  • vĩnh trú
  • kanji
  • phó từ
  • hộ chiếu
  • học tập
  • visa lao động
  • học lái xe
  • ô tô
  • Montessori
  • nhân lực chất lượng cao
  • visa gia đình
  • review sách
  • dokkai
  • đại sứ quán
  • quản lý tài chính
  • hiệu suất công việc
  • thủ tục nhập cảnh
  • làm việc ở Nhật
  • học tiếng Anh
  • visa tokutei katsudo
  • sống tích cực
  • sách hay
  • sống tối giản
  • tư duy tích cực
  • my number
  • e tax
  • 国税
  • 納税証明書
  • その3
  • công việc
  • năng lượng tích cực

Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 2: Các quán dụng ngữ có 口

Chủ nhật, 04/12/2022 - 09:15 Học tiếng Nhật học ngoại ngữ, học tiếng Nhật, ngữ pháp N1, N1, JLPT

Cùng học một số cụm quán dụng ngữ có dùng 口 nhé.

口がうまい
  • Cách đọc: くちがうまい
  • Diễn giải: 話が上手なこと。口先で人をたくみにまるめこむこと。
  • Dịch nghĩa: khéo ăn nói
  • Ví dụ: あの人は口が上手いから、人気がある。
口にする
  • Cách đọc: くちにする
  • Diễn giải: 食べたり飲んだりすること。言葉にして話すこと。
  • Dịch nghĩa: ăn, uống, nói chuyện
  • Ví dụ: 会議で出されたお茶を口にする。
口に出す
  • Cách đọc: くちにだす
  • Diễn giải: 心のうちにたまったものを、話すこと。
  • Dịch nghĩa: nói ra điều mình nghĩ/biết
  • Ví dụ: 私は事実を知っていたけれども、ただ一度もそのことを口に出したことはありません。
口を出す
  • Cách đọc: くちをだす
  • Diễn giải: 自分に関係のない話へ割りこんで、あれこれと意見を言うこと。
  • Dịch nghĩa: nói xen vào chuyện không liên quan đến mình
  • Ví dụ: 友人が喧嘩をしていたので、どちらも悪いといったら、横から口を出すなと怒られた。
口が悪い
  • Cách đọc: くちがわるい
  • Diễn giải: 人の悪口やにくまれ口を平気でいうこと。
  • Dịch nghĩa: ác khẩu
  • Ví dụ: 正しいことをいっているけど、わざわざ本人に言わなくてもいいのに。あの人は口が悪いなあ。
口が重い
  • Cách đọc: くちがおもい
  • Diễn giải: 口数が少ないこと。しっかりと秘密を守ること。
  • Dịch nghĩa: ít nói, kín tiếng
  • Ví dụ: 他人のことはよく話すのに、自分のこととなると口が重い。
口が堅い
  • Cách đọc: くちがかたい
  • Diễn giải: いってはならないことを、ほかの人にいわないこと。
  • Dịch nghĩa: kín miệng
  • Ví dụ: 彼は口が堅いので内部情報の管理を任されている。
口が軽い
  • Cách đọc: くちがかるい
  • Diễn giải: おしゃべりで、言ってはいけないことまでべらべらしゃべること。
  • Dịch nghĩa: mồm miệng bép xép, không giữ mồm miệng
  • Ví dụ: 口が軽い人に話す時は注意しないと最後に困るのは自分だ。
口に合う
  • Cách đọc: くちにあう
  • Diễn giải: 食べものの味が、好みに合っていること。
  • Dịch nghĩa: hợp khẩu vị
  • Ví dụ: 大好きな彼にバレンタインのチョコを作ったが口に合うか不安である。
口を利く
  • Cách đọc: くちをきく
  • Diễn giải: ものごとがうまく運ぶように、人と人の活動を調整すること。
  • Dịch nghĩa: nói đỡ cho (mang tính dàn xếp sao cho đạt được kết quả tốt)
  • Ví dụ: 就職をするとき、大学の恩師に口を利いてもらった。
口が滑る
  • Cách đọc: くちがすべる
  • Diễn giải: ついうっかりと言ってはいけないことを言ってしまうこと。
  • Dịch nghĩa: lỡ miệng
  • Ví dụ: よく言うと正直なのだが、悪く言うと口が滑って人を傷つけることが多いので、何とかしたいと思う。
口を濁す
  • Cách đọc: くちをにごす
  • Diễn giải: つごうが悪いことをはっきりいわないで、あいまいにすること。
  • Dịch nghĩa: lảng tránh
  • Ví dụ: 救急車に運ばれた彼の容態がどうなのかきいたが、彼女は口を濁した。
口を挟む
  • Cách đọc: くちをはさむ
  • Diễn giải: 人が話をしている途中に、わりこんでしゃべること。
  • Dịch nghĩa: xen ngang, nói leo khi người khác đang nói
  • Ví dụ: 話の途中だったが、ふと疑問が浮かび、思わず口を挟んでしまった。
口を塞ぐ
  • Cách đọc: くちをふさぐ
  • Diễn giải: 圧力をかけて、しゃべらせないようにすること。
  • Dịch nghĩa: bịt miệng (nghĩa bóng)
  • Ví dụ: 彼は、この会社の秘密を知ってしまったので、300万円を渡して口を塞いだよ。
Luyện tập

Bài trước: Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 1: Các quán dụng ngữ có 足 Bài sau: Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 3: Các quán dụng ngữ với 首

Chuyện nhà Kem

Nơi chia sẻ những câu chuyện, kinh nghiệm mà gia đình Kem đã trải qua tại Nhật Bản với hi vọng đem đến những thông tin hữu ích cho mọi người.

Liên hệ góp ý

Các bạn có thể gửi câu hỏi, yêu cầu hay những ý kiến đóng góp cho mình thông qua địa chỉ liên hệ dưới đây:

Email: [email protected]

Facebook: chuyennhakem

Kết nối với nhà Kem

© Copyright Chuyện nhà Kem. All Rights Reserved