• Điền hồ sơ
  • Thủ tục visa
  • Cuộc sống ở Nhật
    • Nuôi dạy con ở Nhật
  • Góc học tập
    • Học tiếng Nhật
    • Học tiếng Trung
    • Học tiếng Hàn

Bài viết được quan tâm

Sinh con tại Nhật | Phần 2: Những thủ tục cần làm sau khi sinh con

Gia hạn visa cho con ở Nhật

Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật

Những trợ cấp khi sinh con tại Nhật

Làm thêm ở Nhật| Thu nhập bao nhiêu thì bị tách thuế?

Bài viết mới

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu ただ〜のみ

Thủ tục khai sinh cho con tại đại sứ quán Việt Nam ở Tokyo

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜そばから

Gặp gỡ Yến Đào- người truyền cảm hứng

Trắc nghiệm Kanji N1 phần 4

Từ khóa phổ biến

  • học ngoại ngữ
  • học tiếng Nhật
  • JLPT
  • N1
  • ngữ pháp N1
  • cuộc sống ở Nhật
  • thủ tục visa
  • tiết kiệm
  • học tiếng Trung
  • ngữ pháp
  • sinh con tại Nhật
  • nuôi dạy con
  • từ vựng N1
  • đổi visa
  • luyện thi N1
  • đề thi N1
  • điền hồ sơ
  • đầu tư
  • chi tiêu hiệu quả
  • vĩnh trú
  • kanji
  • phó từ
  • hộ chiếu
  • học tập
  • visa lao động
  • học lái xe
  • ô tô
  • Montessori
  • nhân lực chất lượng cao
  • visa gia đình
  • review sách
  • dokkai
  • đại sứ quán
  • quản lý tài chính
  • hiệu suất công việc
  • thủ tục nhập cảnh
  • làm việc ở Nhật
  • học tiếng Anh
  • visa tokutei katsudo
  • sống tích cực
  • sách hay
  • sống tối giản
  • tư duy tích cực
  • my number
  • e tax
  • 国税
  • 納税証明書
  • その3
  • công việc
  • năng lượng tích cực

Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 4: Các quán dụng ngữ với 腹

Thứ năm, 08/12/2022 - 11:15 Học tiếng Nhật học ngoại ngữ, học tiếng Nhật, ngữ pháp N1, N1, JLPT

Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ học về các quán dụng ngữ với 腹.

腹が黒い
  • Cách đọc: はらがくろい
  • Diễn giải: 意地が悪くて心の中で良くないことを考えたり悪いことをたくらんでいること。
  • Dịch nghĩa: bụng dạ xấu xa
  • Ví dụ: 口でうまいことを言っている人に限って、腹が黒いことが多い。
腹が太い
  • Cách đọc: はらがふとい
  • Diễn giải: 度量が大きく、小さなことにこだわらないこと。
  • Dịch nghĩa: rộng lượng, không để ý tiểu tiết
  • Ví dụ: 腹が太いと言われるようになりたいけれど、つい細かいことに目が行ってしまう。
腹に一物
  • Cách đọc: はらにいちもつ
  • Diễn giải: 心中にたくらみのあること。
  • Dịch nghĩa: có suy tính gì đó
  • Ví dụ: 君がそういう表情をするときは、必ず腹に一物ある時ですが、何を考えているのですか。
腹を読む
  • Cách đọc: はらをよむ
  • Diễn giải: 相手の心中を推測する。 相手の考えを知る。
  • Dịch nghĩa: hiểu suy nghĩ/tâm tư của người khác
  • Ví dụ: 今日一日の行動から、彼にすっかり腹を読まれてしまった。
腹を抱える
  • Cách đọc: はらをかかえる
  • Diễn giải: おかしさに耐えられないで大笑いをする。
  • Dịch nghĩa: ôm bụng cười
  • Ví dụ: いつもは真面目な彼がみんなの前で変な冗談を言うものだから、腹を抱えてしまった。
腹をこしらえる
  • Cách đọc: はらをこしらえる
  • Diễn giải: 何か事をする前に食事をして、空腹を満たす。
  • Dịch nghĩa: ăn no bụng trước khi bắt đầu làm gì
  • Ví dụ: 残業に備えて早めに腹をこしらえておく。
腹を据える
  • Cách đọc: はらをすえる
  • Diễn giải: 覚悟を決める/がまんする。怒りを抑える。
  • Dịch nghĩa: quyết tâm/ nén cơn giận
  • Ví dụ: 腹を据えて難事にあたる。/君のそんな態度には、腹を据かねるのもがあるよ。
腹を割る
  • Cách đọc: はらをわる
  • Diễn giải: 何事も隠さず、すべてをさらけ出すこと。 本心を打ち明ける。
  • Dịch nghĩa: bộc bạch
  • Ví dụ: お互いに腹を割って話をすれば、きっと分かり合えると思います。
腹が張る
  • Cách đọc: はらがはる
  • Diễn giải: 十分に食べて腹がいっぱいである。
  • Dịch nghĩa: no bụng, căng cơ bụng
  • Ví dụ: 腹が張れば目の皮たるむ。
腹を決める/腹を固める
  • Cách đọc: はらをきめる/はらをかためる
  • Diễn giải: 覚悟を決める。決心する。
  • Dịch nghĩa: quyết tâm
  • Ví dụ: 会社を後輩にまかせる腹を固めた。
腹に落ちる
  • Cách đọc: はらにおちる
  • Diễn giải: 納得する。
  • Dịch nghĩa: chấp nhận, lý giải, đồng ý
  • Ví dụ: 今日こそは腹に落ちするまで徹底的に彼と話し合おう。
腹いっぱい
  • Cách đọc: はらいっぱい
  • Diễn giải: たくさん食べて、もうこれ以上腹に入らないこと。
  • Dịch nghĩa: no bụng
  • Ví dụ: 私はとてもお腹いっぱいになりました。
腹が癒える
  • Cách đọc: はらがいえる
  • Diễn giải: 怒りや恨みなどが解け、気が晴れる。
  • Dịch nghĩa: nguôi giận
  • Ví dụ: 腹が癒えるのも時間の問題だと言えるでしょう。
腹の虫が治まらない
  • Cách đọc: はらのむしがおさまらない
  • Diễn giải: どうしようもなく腹が立つ、怒りが込みあげてくる、立腹してやまない。
  • Dịch nghĩa: cực kỳ tức giận
  • Ví dụ: あんなにひどいことを言われたのだから、今更謝られたとしても腹の虫が治まらないよ。
腹が立つ
  • Cách đọc: はらがたつ
  • Diễn giải: 怒りの感情がわいてくることを表す。
  • Dịch nghĩa: tức giận
  • Ví dụ: あの人の上からものを言う態度には、本当に腹が立つ。
Luyện tập

Bài sau: Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 5: Các quán dụng ngữ có 目

Chuyện nhà Kem

Nơi chia sẻ những câu chuyện, kinh nghiệm mà gia đình Kem đã trải qua tại Nhật Bản với hi vọng đem đến những thông tin hữu ích cho mọi người.

Liên hệ góp ý

Các bạn có thể gửi câu hỏi, yêu cầu hay những ý kiến đóng góp cho mình thông qua địa chỉ liên hệ dưới đây:

Email: [email protected]

Facebook: chuyennhakem

Kết nối với nhà Kem

© Copyright Chuyện nhà Kem. All Rights Reserved