• Điền hồ sơ
  • Thủ tục visa
  • Cuộc sống ở Nhật
    • Nuôi dạy con ở Nhật
  • Góc học tập
    • Học tiếng Nhật
    • Học tiếng Trung
    • Học tiếng Hàn

Bài viết được quan tâm

Sinh con tại Nhật | Phần 2: Những thủ tục cần làm sau khi sinh con

Gia hạn visa cho con ở Nhật

Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật

Những trợ cấp khi sinh con tại Nhật

Làm thêm ở Nhật| Thu nhập bao nhiêu thì bị tách thuế?

Bài viết mới

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu ただ〜のみ

Thủ tục khai sinh cho con tại đại sứ quán Việt Nam ở Tokyo

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜そばから

Gặp gỡ Yến Đào- người truyền cảm hứng

Trắc nghiệm Kanji N1 phần 4

Từ khóa phổ biến

  • học ngoại ngữ
  • học tiếng Nhật
  • JLPT
  • N1
  • ngữ pháp N1
  • cuộc sống ở Nhật
  • thủ tục visa
  • tiết kiệm
  • học tiếng Trung
  • ngữ pháp
  • sinh con tại Nhật
  • nuôi dạy con
  • từ vựng N1
  • đổi visa
  • luyện thi N1
  • đề thi N1
  • điền hồ sơ
  • đầu tư
  • chi tiêu hiệu quả
  • vĩnh trú
  • kanji
  • phó từ
  • hộ chiếu
  • học tập
  • visa lao động
  • học lái xe
  • ô tô
  • Montessori
  • nhân lực chất lượng cao
  • visa gia đình
  • review sách
  • dokkai
  • đại sứ quán
  • quản lý tài chính
  • hiệu suất công việc
  • thủ tục nhập cảnh
  • làm việc ở Nhật
  • học tiếng Anh
  • visa tokutei katsudo
  • sống tích cực
  • sách hay
  • sống tối giản
  • tư duy tích cực
  • my number
  • e tax
  • 国税
  • 納税証明書
  • その3
  • công việc
  • năng lượng tích cực

Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 1: Các quán dụng ngữ có 足

Thứ năm, 01/12/2022 - 09:00 Học tiếng Nhật học ngoại ngữ, học tiếng Nhật, N1, JLPT

Cùng học 20 cụm quán dụng ngữ có dùng 足 nhé.

足を洗う
  • Diễn giải: 悪い仲間から離れる。または、煩わしい職場・仕事をやめる。
  • Dịch nghĩa: từ bỏ việc làm không tốt, rửa tay gác kiếm
  • Ví dụ: 一度はまってしまうと、ギャンブルから足を洗うのは大変だ。
足を運ぶ
  • Diễn giải: あることのために、わざわざ出向くこと。
  • Dịch nghĩa: mất công/ cất công đi (đến)
  • Ví dụ: わざわざ足をお運びいただき恐縮です。
足もとを見る
  • Diễn giải: 相手の弱いところを利用し、自分の都合の良いように扱うこと。
  • Dịch nghĩa: tìm và lợi dụng điểm yếu của người khác
  • Ví dụ: あの店は客の足下を見て高く売りつけることがあるから、気を付けなくてはいけないよ。
足が向く
  • Diễn giải: 無意識のうちに、その方へ行く。
  • Dịch nghĩa: đi về phía nào đó một cách không có chủ đích
  • Ví dụ: 本屋に行くと料理の本のコーナーに足が向く。
足を向ける
  • Diễn giải: 無意識のうちに、その方へ行く。または、ある人に感謝・尊敬の気持ちを表すときに用いる。
  • Dịch nghĩa: đi về phía nào đó một cách không có chủ đích/ cảm ơn (chỉ đi với cụm cố định 足を向けて寝られない
  • Ví dụ:
    この町に新しくできた博物館には足を向いてみた。
    私の成長に大きく貢献してくれたこの本の作者には、足を向けて寝られない。
足に任せる
  • Diễn giải: 特に目的を決めないで、気の向くままに歩く。また、足の力の続く限り歩く。
  • Dịch nghĩa: đi mà không có mục tiêu là sẽ đi đâu
  • Ví dụ: せっかくこの高原に来たんだ。今日は足に任せて歩き回るよ。
足の踏み場もない
  • Diễn giải: すごく散らかっている様子。
  • Dịch nghĩa: bừa bộn đến nỗi không có chỗ đặt chân
  • Ví dụ: 彼女はみかけはとてもきれいだが、足の踏み場もない汚い部屋に住んでいる。
足がすくむ
  • Diễn giải: 緊張や恐怖で足が強張り、思うように動けなくなるさま。
  • Dịch nghĩa: chân đóng băng (vì sợ hãi, căng thẳng)
  • Ví dụ: 初めての舞台は足がすくんだ。
足がでる
  • Diễn giải: 予算、収入を超えた支出になる。
  • Dịch nghĩa: chi tiêu nhiều hơn dự toán
  • Ví dụ: 足が出ないように家計簿をつけていた。
足を延ばす
  • Diễn giải: いま来ている所より、さらに遠くまで行く。
  • Dịch nghĩa: nhân tiện đi đến nơi xa hơn mục đích ban đầu
  • Ví dụ: 京都に旅行に来たが、奈良まで足を延ばすことにした。
足が棒になる
  • Diễn giải: 歩き過ぎや立ち続けで、足がこわばるほど疲れる。
  • Dịch nghĩa: (do đi lại quá nhiều) mệt đến mức chân cứng đơ
  • Ví dụ: 一日中立ちっ放しで足が棒になってしまった。
足を引っ張る
  • Diễn giải: 他人の成功や物事の進行を、意図的に妨害する。
  • Dịch nghĩa: làm vướng chân tay
  • Ví dụ: みんなの足を引っ張るまいと努力をした。
足が早い
  • Diễn giải: 食物などの腐りかたが早い。
  • Dịch nghĩa: nhanh hỏng
  • Ví dụ: お刺身の足が早いから、早めに食べてくださいね。
足がない
  • Diễn giải: 目的地へ行く道具、主に車がない。
  • Dịch nghĩa: không có phương tiện (chủ yếu là nói về oto)
  • Ví dụ: 足がないから、あそこまでいけない。
足を入れる
  • Diễn giải: ある場所、ある世界に入る。
  • Dịch nghĩa: bước chân vào, tham gia vào
  • Ví dụ: 芸能界に足を入れる。
足をすくう
  • Diễn giải: 相手のすきをついて失敗させるのこと。
  • Dịch nghĩa: ngáng đường, cản trở thành công của người khác
  • Ví dụ: 彼は他人の足をすくうことばかり考えているので、仲良くしないほうがいいだろう。
足を抜く
  • Diễn giải: 好ましくない関係を打ち切る。不本意な環境から抜け出す。
  • Dịch nghĩa: rút khỏi
  • Ví dụ: 足を抜いてフリーで活動した方がいい。
足下から鳥が立つ
  • Diễn giải: 身近なところから、突然意外な出来事が起こること。
  • Dịch nghĩa: chỉ sự việc xảy ra một cách đột ngột
  • Ví dụ: 彼女に子供ができたという知らせを、足下から鳥が立つ思いで聞いた。
足下にも及ばない
  • Diễn giải: 相手があまりにもすぐれていて、自分と比較にならないほどである。
  • Dịch nghĩa: không thể so sánh được, không thể theo kịp
  • Ví dụ: 期末試験の結果、今の私は彼の足下にも及ばないということがわかってしまった。
足下に火がつく
  • Diễn giải: 危険が身辺に近づくこと。
  • Dịch nghĩa: nguy hiểm cận kề
  • Ví dụ: この仕事は明日が締め切りなので足下に火が付いた。
Luyện tập

Bài sau: Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 2: Các quán dụng ngữ có 口

Chuyện nhà Kem

Nơi chia sẻ những câu chuyện, kinh nghiệm mà gia đình Kem đã trải qua tại Nhật Bản với hi vọng đem đến những thông tin hữu ích cho mọi người.

Liên hệ góp ý

Các bạn có thể gửi câu hỏi, yêu cầu hay những ý kiến đóng góp cho mình thông qua địa chỉ liên hệ dưới đây:

Email: [email protected]

Facebook: chuyennhakem

Kết nối với nhà Kem

© Copyright Chuyện nhà Kem. All Rights Reserved