Cùng học 20 cụm quán dụng ngữ có dùng 足 nhé.
足を洗う
- Diễn giải: 悪い仲間から離れる。または、煩わしい職場・仕事をやめる。
- Dịch nghĩa: từ bỏ việc làm không tốt, rửa tay gác kiếm
- Ví dụ: 一度はまってしまうと、ギャンブルから足を洗うのは大変だ。
足を運ぶ
- Diễn giải: あることのために、わざわざ出向くこと。
- Dịch nghĩa: mất công/ cất công đi (đến)
- Ví dụ: わざわざ足をお運びいただき恐縮です。
足もとを見る
- Diễn giải: 相手の弱いところを利用し、自分の都合の良いように扱うこと。
- Dịch nghĩa: tìm và lợi dụng điểm yếu của người khác
- Ví dụ: あの店は客の足下を見て高く売りつけることがあるから、気を付けなくてはいけないよ。
足が向く
- Diễn giải: 無意識のうちに、その方へ行く。
- Dịch nghĩa: đi về phía nào đó một cách không có chủ đích
- Ví dụ: 本屋に行くと料理の本のコーナーに足が向く。
足を向ける
- Diễn giải: 無意識のうちに、その方へ行く。または、ある人に感謝・尊敬の気持ちを表すときに用いる。
- Dịch nghĩa: đi về phía nào đó một cách không có chủ đích/ cảm ơn (chỉ đi với cụm cố định 足を向けて寝られない
- Ví dụ:
この町に新しくできた博物館には足を向いてみた。
私の成長に大きく貢献してくれたこの本の作者には、足を向けて寝られない。
足に任せる
- Diễn giải: 特に目的を決めないで、気の向くままに歩く。また、足の力の続く限り歩く。
- Dịch nghĩa: đi mà không có mục tiêu là sẽ đi đâu
- Ví dụ: せっかくこの高原に来たんだ。今日は足に任せて歩き回るよ。
足の踏み場もない
- Diễn giải: すごく散らかっている様子。
- Dịch nghĩa: bừa bộn đến nỗi không có chỗ đặt chân
- Ví dụ: 彼女はみかけはとてもきれいだが、足の踏み場もない汚い部屋に住んでいる。
足がすくむ
- Diễn giải: 緊張や恐怖で足が強張り、思うように動けなくなるさま。
- Dịch nghĩa: chân đóng băng (vì sợ hãi, căng thẳng)
- Ví dụ: 初めての舞台は足がすくんだ。
足がでる
- Diễn giải: 予算、収入を超えた支出になる。
- Dịch nghĩa: chi tiêu nhiều hơn dự toán
- Ví dụ: 足が出ないように家計簿をつけていた。
足を延ばす
- Diễn giải: いま来ている所より、さらに遠くまで行く。
- Dịch nghĩa: nhân tiện đi đến nơi xa hơn mục đích ban đầu
- Ví dụ: 京都に旅行に来たが、奈良まで足を延ばすことにした。
足が棒になる
- Diễn giải: 歩き過ぎや立ち続けで、足がこわばるほど疲れる。
- Dịch nghĩa: (do đi lại quá nhiều) mệt đến mức chân cứng đơ
- Ví dụ: 一日中立ちっ放しで足が棒になってしまった。
足を引っ張る
- Diễn giải: 他人の成功や物事の進行を、意図的に妨害する。
- Dịch nghĩa: làm vướng chân tay
- Ví dụ: みんなの足を引っ張るまいと努力をした。
足が早い
- Diễn giải: 食物などの腐りかたが早い。
- Dịch nghĩa: nhanh hỏng
- Ví dụ: お刺身の足が早いから、早めに食べてくださいね。
足がない
- Diễn giải: 目的地へ行く道具、主に車がない。
- Dịch nghĩa: không có phương tiện (chủ yếu là nói về oto)
- Ví dụ: 足がないから、あそこまでいけない。
足を入れる
- Diễn giải: ある場所、ある世界に入る。
- Dịch nghĩa: bước chân vào, tham gia vào
- Ví dụ: 芸能界に足を入れる。
足をすくう
- Diễn giải: 相手のすきをついて失敗させるのこと。
- Dịch nghĩa: ngáng đường, cản trở thành công của người khác
- Ví dụ: 彼は他人の足をすくうことばかり考えているので、仲良くしないほうがいいだろう。
足を抜く
- Diễn giải: 好ましくない関係を打ち切る。不本意な環境から抜け出す。
- Dịch nghĩa: rút khỏi
- Ví dụ: 足を抜いてフリーで活動した方がいい。
足下から鳥が立つ
- Diễn giải: 身近なところから、突然意外な出来事が起こること。
- Dịch nghĩa: chỉ sự việc xảy ra một cách đột ngột
- Ví dụ: 彼女に子供ができたという知らせを、足下から鳥が立つ思いで聞いた。
足下にも及ばない
- Diễn giải: 相手があまりにもすぐれていて、自分と比較にならないほどである。
- Dịch nghĩa: không thể so sánh được, không thể theo kịp
- Ví dụ: 期末試験の結果、今の私は彼の足下にも及ばないということがわかってしまった。
足下に火がつく
- Diễn giải: 危険が身辺に近づくこと。
- Dịch nghĩa: nguy hiểm cận kề
- Ví dụ: この仕事は明日が締め切りなので足下に火が付いた。