• Điền hồ sơ
  • Thủ tục visa
  • Cuộc sống ở Nhật
    • Nuôi dạy con ở Nhật
  • Góc học tập
    • Học tiếng Nhật
    • Học tiếng Trung
    • Học tiếng Hàn

Bài viết được quan tâm

Sinh con tại Nhật | Phần 2: Những thủ tục cần làm sau khi sinh con

Gia hạn visa cho con ở Nhật

Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật

Những trợ cấp khi sinh con tại Nhật

Làm thêm ở Nhật| Thu nhập bao nhiêu thì bị tách thuế?

Bài viết mới

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu ただ〜のみ

Thủ tục khai sinh cho con tại đại sứ quán Việt Nam ở Tokyo

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜そばから

Gặp gỡ Yến Đào- người truyền cảm hứng

Trắc nghiệm Kanji N1 phần 4

Từ khóa phổ biến

  • học ngoại ngữ
  • học tiếng Nhật
  • JLPT
  • N1
  • ngữ pháp N1
  • cuộc sống ở Nhật
  • thủ tục visa
  • tiết kiệm
  • học tiếng Trung
  • ngữ pháp
  • sinh con tại Nhật
  • nuôi dạy con
  • từ vựng N1
  • đổi visa
  • luyện thi N1
  • đề thi N1
  • điền hồ sơ
  • đầu tư
  • chi tiêu hiệu quả
  • vĩnh trú
  • kanji
  • phó từ
  • hộ chiếu
  • học tập
  • visa lao động
  • học lái xe
  • ô tô
  • Montessori
  • nhân lực chất lượng cao
  • visa gia đình
  • review sách
  • dokkai
  • đại sứ quán
  • quản lý tài chính
  • hiệu suất công việc
  • thủ tục nhập cảnh
  • làm việc ở Nhật
  • học tiếng Anh
  • visa tokutei katsudo
  • sống tích cực
  • sách hay
  • sống tối giản
  • tư duy tích cực
  • my number
  • e tax
  • 国税
  • 納税証明書
  • その3
  • công việc
  • năng lượng tích cực

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu かたがた

Chủ nhật, 20/11/2022 - 12:00 Học tiếng Nhật học ngoại ngữ, học tiếng Nhật, ngữ pháp N1, N1, JLPT

Mẫu câu かたがた

Diễn giải

Aをする機会に/Aという別の目的を持って、Bをする。
= 〜のついでに / 〜も兼ねて

Ý nghĩa

Nhân tiện…/ Nhân thể…/ Sẵn dịp…
Nhân tiện làm A mà làm B luôn. Thường hay dùng trong các ngữ cảnh trang trọng, như thư, email, nói chuyện với người bề trên.

Cấu trúc

N + かたがた

N thường là các danh từ như お礼、お祝い、お見舞い、ご報告、ご挨拶、お詫び…
Vế sau hay sử dụng những động từ thể hiện sự di chuyển như 伺う、 訪問する、訪ねる、行く…

Ví dụ
  • 今度、結婚のご報告かたがた、そちらに伺います。
    Tôi sẽ đến thăm anh một lần, nhân tiện thông báo về việc kết hôn của tôi.

  • ご出張かたがた、ぜひ京都を観光なさってください。
    Sẵn dịp đi công tác, anh hãy đi thăm quan Kyoto luôn nhé.

  • 今まで大変お世話になりました。合格のご報告かたがたご連絡いたしました。
    Cảm ơn thầy vì đã luôn giúp đỡ em trong thời gian qua. Hôm nay em liên lạc với thầy tiện thể thông báo là em đã thi đỗ.

  • 本日はご挨拶かたがた、パンフレットをお持ちいたしました。
    Nhân tiện đến chào hỏi quý công ty, tôi có mang theo bản giới thiệu của công ty chúng tôi.

  • 上司が体調を壊したと聞いたので、お見舞いかたがた家を訪ねました。
    Nghe nói sếp bị ốm nên tôi đã đến thăm nhà, tiện thể thăm hỏi tình hình sức khỏe của sếp.

Luyện tập

Tổng hợp ngữ pháp N1

Bài trước: Ngữ pháp N1 | Mẫu câu いかんにかかわらず/いかんによらず/いかんをとわずBài sau: Ngữ pháp N1 | Mẫu câu かたわら

Chuyện nhà Kem

Nơi chia sẻ những câu chuyện, kinh nghiệm mà gia đình Kem đã trải qua tại Nhật Bản với hi vọng đem đến những thông tin hữu ích cho mọi người.

Liên hệ góp ý

Các bạn có thể gửi câu hỏi, yêu cầu hay những ý kiến đóng góp cho mình thông qua địa chỉ liên hệ dưới đây:

Email: [email protected]

Facebook: chuyennhakem

Kết nối với nhà Kem

© Copyright Chuyện nhà Kem. All Rights Reserved