Mẫu câu かたがた
Diễn giải
Aをする機会に/Aという別の目的を持って、Bをする。
= 〜のついでに / 〜も兼ねて
Ý nghĩa
Nhân tiện…/ Nhân thể…/ Sẵn dịp…
Nhân tiện làm A mà làm B luôn. Thường hay dùng trong các ngữ cảnh trang trọng, như thư, email, nói chuyện với người bề trên.
Cấu trúc
N + かたがた
N thường là các danh từ như お礼、お祝い、お見舞い、ご報告、ご挨拶、お詫び…
Vế sau hay sử dụng những động từ thể hiện sự di chuyển như 伺う、 訪問する、訪ねる、行く…
Ví dụ
-
今度、結婚のご報告かたがた、そちらに伺います。
Tôi sẽ đến thăm anh một lần, nhân tiện thông báo về việc kết hôn của tôi. -
ご出張かたがた、ぜひ京都を観光なさってください。
Sẵn dịp đi công tác, anh hãy đi thăm quan Kyoto luôn nhé. -
今まで大変お世話になりました。合格のご報告かたがたご連絡いたしました。
Cảm ơn thầy vì đã luôn giúp đỡ em trong thời gian qua. Hôm nay em liên lạc với thầy tiện thể thông báo là em đã thi đỗ. -
本日はご挨拶かたがた、パンフレットをお持ちいたしました。
Nhân tiện đến chào hỏi quý công ty, tôi có mang theo bản giới thiệu của công ty chúng tôi. -
上司が体調を壊したと聞いたので、お見舞いかたがた家を訪ねました。
Nghe nói sếp bị ốm nên tôi đã đến thăm nhà, tiện thể thăm hỏi tình hình sức khỏe của sếp.