Tổng hợp một số phó từ chỉ ý chí, giả định, phủ định. Những phó từ này thường đi kèm với các cụm cố định, nên các bạn chú ý nhớ cả cụm nhé.
いっそ 〜(動詞)よう/たい
- Diễn giải: 普通しないことだが、思い切って
- Dịch nghĩa: thà rằng, quyết tâm làm
- Ví dụ: こんな大変な仕事は、いっそ止めてしまおうかと毎日考えている。
あえて 〜(動詞)辞書形/ない/た/(よ)う
- Diễn giải: しなくてもいいことを、わざわざ
- Dịch nghĩa: dám, mạnh dạn làm.
- Ví dụ: あんなまずい店にあえて行こうなんて、変わってるね。
あらかじめ 〜ておく/てある/てください
- Diễn giải: 何かが起こる前に
- Dịch nghĩa: làm trước, chuẩn bị trước
- Ví dụ: あらかじめ用意しておいたメモを見ながら、スピーチするのもいいでしょう。
何とぞ 〜てください/お願いします
- Diễn giải: 実現を強く期待して、頼むのだが
- Dịch nghĩa: vui lòng, làm ơn
- Ví dụ: まだ、新人でございますので、何とぞご指導の程、宜しくお願い致します。
仮に 〜としたら/ても〜/とする
- Diễn giải: 実際にはそうではないが
- Dịch nghĩa: giả dụ, giả sử
- Ví dụ: 仮にあなたが私の立場だったら、どうしますか。
強いて 〜ば/なら〜
- Diễn giải: 状況に反して無理に
- Dịch nghĩa: nếu bắt buộc phải…thì…
- Ví dụ: とてもおいしんですが、強いて言えば、味が濃すぎるような感じがします。
ろくに 〜ない [十分に、満足できるほど]
- Diễn giải: 十分に、満足できるほど
- Dịch nghĩa: làm gì đó không đầy đủ
- Ví dụ: 試験前日だというのに、風邪を引いてしまって、昨日はろくに勉強ができなかった。
一向に 〜ない [予想、期待と違って]
- Diễn giải: 予想、期待と違って
- Dịch nghĩa: hoàn toàn không (trái với dự đoán)
- Ví dụ: 梅雨になっても、今年は一向に雨が降らない。
到底 〜(でき)ない
- Diễn giải: どうやっても
- Dịch nghĩa: dù thế nào cũng không
- Ví dụ: 仕事が多すぎて、あと一時間では到底終わらない。
一概に 〜とは言えない
- Diễn giải: 個々の違いを考慮しないで
- Dịch nghĩa: không thể nói là, không nhất thiết là
- Ví dụ: 条件によって結果は変わるため、一概にその実験結果が正しいとは言えない。
よもや 〜ないだろう/まい
- Diễn giải: 可能性はないと思うが
- Dịch nghĩa: chắc chắn không (nhấn mạnh sự việc khó có khả năng xảy ra)
- Ví dụ: よもや彼がその大学に落ちることはないだろう。