• Điền hồ sơ
  • Thủ tục visa
  • Cuộc sống ở Nhật
    • Nuôi dạy con ở Nhật
  • Góc học tập
    • Học tiếng Nhật
    • Học tiếng Trung
    • Học tiếng Hàn

Bài viết được quan tâm

Sinh con tại Nhật | Phần 2: Những thủ tục cần làm sau khi sinh con

Gia hạn visa cho con ở Nhật

Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật

Những trợ cấp khi sinh con tại Nhật

Làm thêm ở Nhật| Thu nhập bao nhiêu thì bị tách thuế?

Bài viết mới

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu ただ〜のみ

Thủ tục khai sinh cho con tại đại sứ quán Việt Nam ở Tokyo

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜そばから

Gặp gỡ Yến Đào- người truyền cảm hứng

Trắc nghiệm Kanji N1 phần 4

Từ khóa phổ biến

  • học ngoại ngữ
  • học tiếng Nhật
  • JLPT
  • N1
  • ngữ pháp N1
  • cuộc sống ở Nhật
  • thủ tục visa
  • tiết kiệm
  • học tiếng Trung
  • ngữ pháp
  • sinh con tại Nhật
  • nuôi dạy con
  • từ vựng N1
  • đổi visa
  • luyện thi N1
  • đề thi N1
  • điền hồ sơ
  • đầu tư
  • chi tiêu hiệu quả
  • vĩnh trú
  • kanji
  • phó từ
  • hộ chiếu
  • học tập
  • visa lao động
  • học lái xe
  • ô tô
  • Montessori
  • nhân lực chất lượng cao
  • visa gia đình
  • review sách
  • dokkai
  • đại sứ quán
  • quản lý tài chính
  • hiệu suất công việc
  • thủ tục nhập cảnh
  • làm việc ở Nhật
  • học tiếng Anh
  • visa tokutei katsudo
  • sống tích cực
  • sách hay
  • sống tối giản
  • tư duy tích cực
  • my number
  • e tax
  • 国税
  • 納税証明書
  • その3
  • công việc
  • năng lượng tích cực

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜こととて

Thứ tư, 21/12/2022 - 09:10 Học tiếng Nhật học ngoại ngữ, học tiếng Nhật, ngữ pháp N1, N1, JLPT

Mẫu câu 〜こととて

Diễn giải

= 〜だから / 〜なので

Ý nghĩa

Vì…nên…

Cấu trúc

V(普通形)+ こととて
イA(普通形)+ こととて
ナA(普通形)な + こととて
N + の + こととて

Lưu ý
  • Thường dùng để thể hiện lý do xin lỗi.
  • Ý nghĩa giống với 「だから」 nhưng mẫu này hay dùng trong văn viết.
  • Khi kết hợp với động từ dạng phủ định, ta có thể sử dụng cả 2 cách là「〜ないこととて」 hoặc 「〜ぬこととて」.
Ví dụ
  • 急なこととて何のおもてなしもできず申し訳ありません。
    Vì gấp quá nên tôi chưa kịp chuẩn bị gì để tiếp đãi, thành thật xin lỗi.

  • こちらが知らぬこととて、ご迷惑おかけいたしました。
    Chúng tôi không hề biết về việc này, xin lỗi vì đã gây phiền phức cho các ông.

  • 新人のこととて、ミスもあるかと思いますが、よろしくお願いいたします。
    Vì tôi là người mới nên có thể sẽ mắc lỗi, mong được các vị thông cảm.

  • 子供のやったこととて、どうや許してやってください。
    Lỗi do trẻ con gây ra nên rất mong được chị thông cảm.

Luyện tập

Tổng hợp ngữ pháp N1

Bài sau: Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜始末だ

Chuyện nhà Kem

Nơi chia sẻ những câu chuyện, kinh nghiệm mà gia đình Kem đã trải qua tại Nhật Bản với hi vọng đem đến những thông tin hữu ích cho mọi người.

Liên hệ góp ý

Các bạn có thể gửi câu hỏi, yêu cầu hay những ý kiến đóng góp cho mình thông qua địa chỉ liên hệ dưới đây:

Email: [email protected]

Facebook: chuyennhakem

Kết nối với nhà Kem

© Copyright Chuyện nhà Kem. All Rights Reserved