Mẫu câu 〜きらいがある
Cấu trúc
V(辞書形/ない)+ きらいがある
N + のきらいがある
Diễn giải
Aという悪い傾向・性質・癖がある」という意味です。
= 〜の傾向がある
Ý nghĩa
Có xu hướng…/ thường có thói xấu
- Thường dùng cho xu hướng xấu.
- Không dùng cho các hiện tượng tự nhiên.
- Thường dùng cho văn viết, không dùng trong hội thoại.
Ví dụ
-
最近の若者は本を読まないきらいがある。
Gần đây giới trẻ có xu hướng ít đọc sách. -
できない人は上司や先輩のアドバイスをきちんと聞かないきらいがあります。
Những người không làm được việc thường có thói không nghe theo lời khuyên của cấp trên hoặc tiền bối. -
彼はいつも物事を大げさに言うきらいがある。
Anh ấy có thói xấu là hay phóng đại vấn đề. -
一般的に、年をとると誰でも頑固になるきらいがあるそうだ。
Thông thường, càng nhiều tuổi thì càng có xu hướng trở nên bảo thủ.