• Điền hồ sơ
  • Thủ tục visa
  • Cuộc sống ở Nhật
    • Nuôi dạy con ở Nhật
  • Góc học tập
    • Học tiếng Nhật
    • Học tiếng Trung
    • Học tiếng Hàn

Bài viết được quan tâm

Sinh con tại Nhật | Phần 2: Những thủ tục cần làm sau khi sinh con

Gia hạn visa cho con ở Nhật

Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật

Những trợ cấp khi sinh con tại Nhật

Làm thêm ở Nhật| Thu nhập bao nhiêu thì bị tách thuế?

Bài viết mới

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu ただ〜のみ

Thủ tục khai sinh cho con tại đại sứ quán Việt Nam ở Tokyo

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜そばから

Gặp gỡ Yến Đào- người truyền cảm hứng

Trắc nghiệm Kanji N1 phần 4

Từ khóa phổ biến

  • học ngoại ngữ
  • học tiếng Nhật
  • JLPT
  • N1
  • ngữ pháp N1
  • cuộc sống ở Nhật
  • thủ tục visa
  • tiết kiệm
  • học tiếng Trung
  • ngữ pháp
  • sinh con tại Nhật
  • nuôi dạy con
  • từ vựng N1
  • đổi visa
  • luyện thi N1
  • đề thi N1
  • điền hồ sơ
  • đầu tư
  • chi tiêu hiệu quả
  • vĩnh trú
  • kanji
  • phó từ
  • hộ chiếu
  • học tập
  • visa lao động
  • học lái xe
  • ô tô
  • Montessori
  • nhân lực chất lượng cao
  • visa gia đình
  • review sách
  • dokkai
  • đại sứ quán
  • quản lý tài chính
  • hiệu suất công việc
  • thủ tục nhập cảnh
  • làm việc ở Nhật
  • học tiếng Anh
  • visa tokutei katsudo
  • sống tích cực
  • sách hay
  • sống tối giản
  • tư duy tích cực
  • my number
  • e tax
  • 国税
  • 納税証明書
  • その3
  • công việc
  • năng lượng tích cực

Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 5: Các quán dụng ngữ có 目

Thứ hai, 12/12/2022 - 09:15 Học tiếng Nhật học ngoại ngữ, học tiếng Nhật, ngữ pháp N1, N1, JLPT

Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ học về các quán dụng ngữ với 目.

目がくらむ(めがくらむ)
  • Diễn giải: あることやものに心が揺れて、正しい判断ができなくなる。
  • Dịch nghĩa: mờ mắt vì lợi ích
  • Ví dụ: お金に目がくらんで、会社の内部情報をライバル会社に教えてしまった。
目が肥える(めがこえる)
  • Diễn giải: よいもの・価値のあるものを多く見て、ものを見る力がつく。
  • Dịch nghĩa: có con mắt tinh tường (do đã nhìn nhiều, có kinh nghiệm)
  • Ví dụ: 消費者の目が肥えてきたので、安いだけでは売れなくなってきた。
目が高い(めがたかい)
  • Diễn giải: よいものを見分ける能力がある。
  • Dịch nghĩa: có mắt nhìn và chọn đồ tốt (hay dùng để khen người khác)
  • Ví dụ: 最高級の素材を使っている商品を選ぶとは、あなたは本当に目が高い。
目が利く(めがきく)
  • Diễn giải: よしあしを見分ける能力をもっている。鑑識眼がある。
  • Dịch nghĩa: có năng lực phân biệt đồ tốt xấu, thiện ác, thật giả…, có mắt thưởng thức
  • Ví dụ: 彼は絵画に目が利く。
目が冴える(めがさえる)
  • Diễn giải: 頭がはっきりして、眠れない。
  • Dịch nghĩa: đầu óc tỉnh táo đến không ngủ được
  • Ví dụ: コーヒーを飲みすぎて目が冴えてしまって、なかなか眠れなくなった。
目が届く(めがとどく)
  • Diễn giải: 注意や監督が十分にできる。
  • Dịch nghĩa: nhìn thấy được, quan sát được (thường chỉ vị trí)
  • Ví dụ: 親の目が届くところで子供を遊ばせている。
目にする(めにする)
  • Diễn giải: 実際に見る。
  • Dịch nghĩa: nhìn thấy
  • Ví dụ: 新聞で環境問題を取り上げた記事をよく目にする。
目もくれない(めもくれない)
  • Diễn giải: まったく興味や関心を示さない。
  • Dịch nghĩa: không để mắt đến
  • Ví dụ: 帰宅した息子はおやつには目もくれず、ゲームを始めた。
目を引く(めをひく)
  • Diễn giải: 目立って人に注意を向けさせる。
  • Dịch nghĩa: thu hút sự chú ý
  • Ví dụ: 部屋に入った客の目を引いたのは、赤々と燃える暖炉だった。
目を離す(めをはなす)
  • Diễn giải: 注意していた目を別のところへ向ける。
  • Dịch nghĩa: rời mắt khỏi
  • Ví dụ: うちの子はちょっと目を離したら、すぐ遊びに行ってしまう。
目がない(めがない)
  • Diễn giải: 夢中になって、思慮分別をなくすほど好きである。
  • Dịch nghĩa: rất thích, cực kỳ thích
  • Ví dụ: 彼女は甘いものには目がない。
目に立つ(めにたつ)
  • Diễn giải: 人の目を引く。
  • Dịch nghĩa: nổi bật
  • Ví dụ: その鳥は真っ白な体に黄色いくちばしで目に立つ。
目を盗む(めをぬすむ)
  • Diễn giải: 人に見つからないように、こっそりする。
  • Dịch nghĩa: lén lút
  • Ví dụ: となりの席の健太くんは、いつも先生の目を盗んで居眠りをしている。
白い目で見る(しろいめでみる)
  • Diễn giải: 相手を冷淡な目つき、或いは悪意を持った目で見る。
  • Dịch nghĩa: bị lườm nguýt
  • Ví dụ: 電車に乗っているときにせき込んだ人は、周囲から白い目で見られる。
目が回る(めがまわる)
  • Diễn giải: 非常に忙しい状況を様子を表す。
  • Dịch nghĩa: bận đến mức hoa mắt
  • Ví dụ: ここのところ目が回るほど仕事が忙しくて、ニュースを見る暇もない。
目にとまる(めにとまる)
  • Diễn giải: 見て、特に関心を引く。または、 際立って見える。
  • Dịch nghĩa: chú ý đến
  • Ví dụ: 電車の中の広告のキャッチコピーがふと目に留まった。
長い目で見る(ながいめでみる)
  • Diễn giải: 現状だけで判断せず、気長に将来を見守る。
  • Dịch nghĩa: nhìn về lâu dài
  • Ví dụ: 目先の利益を追い求めるのではなく、長い目で見て考えないと生きていけない。
大目に見る(おおめにみる)
  • Diễn giải: 人の失敗や過失を責めずに、寛大に扱う。
  • Dịch nghĩa: khoan dung, bỏ qua cho lỗi lầm
  • Ví dụ: 上司は寛大な心を持っており、部下のミスでも大目に見ることが多い。
Luyện tập

Bài trước: Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 4: Các quán dụng ngữ với 腹 Bài sau: Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật phần 6: Các quán dụng ngữ có 手

Chuyện nhà Kem

Nơi chia sẻ những câu chuyện, kinh nghiệm mà gia đình Kem đã trải qua tại Nhật Bản với hi vọng đem đến những thông tin hữu ích cho mọi người.

Liên hệ góp ý

Các bạn có thể gửi câu hỏi, yêu cầu hay những ý kiến đóng góp cho mình thông qua địa chỉ liên hệ dưới đây:

Email: [email protected]

Facebook: chuyennhakem

Kết nối với nhà Kem

© Copyright Chuyện nhà Kem. All Rights Reserved