Mẫu câu 〜ごとき/ごとく/ごとし
Diễn giải
〜ように
Ý nghĩa
Như, giống như…
Cấu trúc
Nの + ごとき + N
Nの + ごとく(文中)
Nの + ごとし(文末)
Lưu ý
-
Mẫu này là mẫu văn viết cổ, nên hay dùng trong các quán dụng từ hoặc thành ngữ.
-
Kanji viết là 如し.
Ví dụ
-
私がこの子に「幸子」と名前を付けたのは、字の如く、幸せな子になって欲しいと思ったから。
Tôi đặt tên con là Sachiko với mong muốn giống như cái tên, con sẽ trở thành đứa trẻ hạnh phúc. -
いつものごとく、彼は遅刻してきた。
Như mọi khi, anh ấy lại đến muốn. -
この子は天使のごとくかわいい。
Đứa trẻ này dễ thương như thiên thần vậy. -
光陰矢の如し。(こういんやのごとし)
Thời gian trôi thật nhanh. (Quán dụng ngữ)