Mẫu câu 〜極まる(きわまる)/極まりない(きわまりない)
Diễn giải
程度が非常に高いことを表す。
= 非常に〜だ / この上なく〜だ
Ý nghĩa
Cực kỳ/ Rất/ Vô cùng
Chỉ mức độ rất lớn.
Cấu trúc
ナ形容詞 + 極まる
ナ形容詞 + 極まりない
ナ形容詞 + なこと + 極まる / 極まりない
い形容詞 + こと + 極まる / 極まりない
Lưu ý
- Cấuc trúc này thường sử dụng trong văn viết. -「極まる」 và 「極まりない」thực chất có ý nghĩa như nhau.
- Hay sử dụng cụm quán dụng ngữ 「感極まる」, có nghĩa là “rất cảm động”.
Ví dụ
-
彼は金持だから、贅沢極まりない生活を過している。
Anh ấy là đại gia, nên sống cuộc sống xa xỉ cực độ. -
この先生の授業は本当に退屈極まりない。
Giờ học của thầy này cực kỳ nhàm chán. -
この町は交通機関が発達していないので、不便なこと極まりない。
Phương tiện giao thông của thành phố này chưa phát triển, nên cực kỳ bất tiện. -
毎日ファストフードやコンビニ弁当なんて、不健康極まりないよ。
Mỗi ngày đều ăn đồ ăn nhanh hoặc là cơm hộp ở cửa hàng tiện lợi thì rất có hại cho sức khỏe.