• Điền hồ sơ
  • Thủ tục visa
  • Cuộc sống ở Nhật
    • Nuôi dạy con ở Nhật
  • Góc học tập
    • Học tiếng Nhật
    • Học tiếng Trung
    • Học tiếng Hàn

Bài viết được quan tâm

Sinh con tại Nhật | Phần 2: Những thủ tục cần làm sau khi sinh con

Gia hạn visa cho con ở Nhật

Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật

Những trợ cấp khi sinh con tại Nhật

Làm thêm ở Nhật| Thu nhập bao nhiêu thì bị tách thuế?

Bài viết mới

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu ただ〜のみ

Thủ tục khai sinh cho con tại đại sứ quán Việt Nam ở Tokyo

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜そばから

Gặp gỡ Yến Đào- người truyền cảm hứng

Trắc nghiệm Kanji N1 phần 4

Từ khóa phổ biến

  • học ngoại ngữ
  • học tiếng Nhật
  • JLPT
  • N1
  • ngữ pháp N1
  • cuộc sống ở Nhật
  • thủ tục visa
  • tiết kiệm
  • học tiếng Trung
  • ngữ pháp
  • sinh con tại Nhật
  • nuôi dạy con
  • từ vựng N1
  • đổi visa
  • luyện thi N1
  • đề thi N1
  • điền hồ sơ
  • đầu tư
  • chi tiêu hiệu quả
  • vĩnh trú
  • kanji
  • phó từ
  • hộ chiếu
  • học tập
  • visa lao động
  • học lái xe
  • ô tô
  • Montessori
  • nhân lực chất lượng cao
  • visa gia đình
  • review sách
  • dokkai
  • đại sứ quán
  • quản lý tài chính
  • hiệu suất công việc
  • thủ tục nhập cảnh
  • làm việc ở Nhật
  • học tiếng Anh
  • visa tokutei katsudo
  • sống tích cực
  • sách hay
  • sống tối giản
  • tư duy tích cực
  • my number
  • e tax
  • 国税
  • 納税証明書
  • その3
  • công việc
  • năng lượng tích cực

Ngữ pháp N1 | Mẫu câu 〜極まる/極まりない

Thứ năm, 15/12/2022 - 12:00 Học tiếng Nhật học ngoại ngữ, học tiếng Nhật, ngữ pháp N1, N1, JLPT

Mẫu câu 〜極まる(きわまる)/極まりない(きわまりない)

Diễn giải

程度が非常に高いことを表す。
= 非常に〜だ / この上なく〜だ

Ý nghĩa

Cực kỳ/ Rất/ Vô cùng

Chỉ mức độ rất lớn.

Cấu trúc

ナ形容詞 + 極まる
ナ形容詞 + 極まりない
ナ形容詞 + なこと + 極まる / 極まりない
い形容詞 + こと + 極まる / 極まりない

Lưu ý
  • Cấuc trúc này thường sử dụng trong văn viết. -「極まる」 và 「極まりない」thực chất có ý nghĩa như nhau.
  • Hay sử dụng cụm quán dụng ngữ 「感極まる」, có nghĩa là “rất cảm động”.
Ví dụ
  • 彼は金持だから、贅沢極まりない生活を過している。
    Anh ấy là đại gia, nên sống cuộc sống xa xỉ cực độ.

  • この先生の授業は本当に退屈極まりない。
    Giờ học của thầy này cực kỳ nhàm chán.

  • この町は交通機関が発達していないので、不便なこと極まりない。
    Phương tiện giao thông của thành phố này chưa phát triển, nên cực kỳ bất tiện.

  • 毎日ファストフードやコンビニ弁当なんて、不健康極まりないよ。
    Mỗi ngày đều ăn đồ ăn nhanh hoặc là cơm hộp ở cửa hàng tiện lợi thì rất có hại cho sức khỏe.

Luyện tập

Tổng hợp ngữ pháp N1

Chuyện nhà Kem

Nơi chia sẻ những câu chuyện, kinh nghiệm mà gia đình Kem đã trải qua tại Nhật Bản với hi vọng đem đến những thông tin hữu ích cho mọi người.

Liên hệ góp ý

Các bạn có thể gửi câu hỏi, yêu cầu hay những ý kiến đóng góp cho mình thông qua địa chỉ liên hệ dưới đây:

Email: [email protected]

Facebook: chuyennhakem

Kết nối với nhà Kem

© Copyright Chuyện nhà Kem. All Rights Reserved